TS Trần Đình Lý - trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Nông lâm TP.HCM - cho biết kỳ tuyển sinh năm 2014, trường sẽ ngừng tuyển sinh bậc CĐ, dành chỉ tiêu cao đẳng cho các ngành có nhu cầu cao, các ngành phục vụ cho chương trình nông thôn mới, công nghệ, các ngành cho hai phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận.
Cũng trong kỳ tuyển sinh năm tới, trường bổ sung khối thi A1 cho nhóm ngành cơ khí công nghệ (trước đây chỉ tuyển khối A).
Bên cạnh đó, hai ngành công nghệ thông tin và quản lý đất đai cũng sẽ thay đổi khối thi. Theo đó, từ kỳ tuyển sinh năm tới, hai ngành này sẽ tuyển sinh khối A và A1 thay vì tuyển khối A và D1 như trước đây.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối
|
Chỉ tiêu dự kiến |
* Các ngành đào tạo đại học tại trường: |
|
|
4.460 |
1- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
120 |
2- Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A, A1 |
60 |
3- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A, A1 |
60 |
4- Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1 |
60 |
5- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
60 |
6- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
240 |
7- Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1 |
340 |
8- Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A, B |
180 |
9- Lâm nghiệp |
D620201 |
A, B |
240 |
10- Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, B |
150 |
11- Chăn nuôi |
D620105 |
A, B |
160 |
12- Thú y |
D640101 |
A, B |
250 |
13- Nông học |
D620109 |
A, B |
140 |
14- Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A, B |
90 |
15- Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
350 |
16- Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A, B |
160 |
17- Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A, B |
110 |
18- Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, B |
160 |
19- Khoa học Môi trường |
D440301 |
A, B |
80 |
20- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
A, B |
160 |
21- Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A, B |
180 |
22- Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, B |
80 |
23- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A, B |
120 |
24- Bản đồ học |
D310501 |
A, D1 |
120 |
25- Kinh tế |
D310101 |
A, D1 |
180 |
26- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1 |
250 |
27- Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A, D1 |
Bình luận hay