Do trường tham gia tuyển sinh trong nhóm GX, nên thí sinh ĐKXT vào trường có thể đăng ký tối đa đến 4 nguyện vọng vào 4 trường trong nhóm nếu mỗi trường đăng ký 1 nguyện vọng, được đăng ký 2 trường trong nhóm nếu mỗi trường đăng ký 2 nguyện vọng, có thể đăng ký 2 nguyện vọng vào 1 trường trong nhóm và 2 nguyện vọng vào một trường ngoài nhóm
Các nguyện vọng trong nhóm được xếp ưu tiên theo thứ tự (nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, nguyện vọng 3, nguyện vọng 4). Thí sinh trúng nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao hơn sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo để chống ảo.
Chỉ tiêu các ngành và tổ hợp môn thi xét tuyển:
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Khối thi |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
GHA01 |
888 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA16 |
297 |
Toán, Lý, Anh |
||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
GHA02 |
180 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA17 |
60 |
Toán, Lý, Anh |
||
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
GHA03 |
428 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA18 |
142 |
Toán, Lý, Anh |
||
4 |
Kỹ thuật điện tử truyền thông |
GHA04 |
94 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA19 |
31 |
Toán, Lý, Anh |
||
5 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
GHA05 |
94 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA20 |
31 |
Toán, Lý, Anh |
||
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
GHA06 |
90 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA21 |
30 |
Toán, Lý, Anh |
||
7 |
Công nghệ thông tin |
GHA07 |
150 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA22 |
50 |
Toán, Lý, Anh |
||
8 |
Kinh tế xây dựng |
GHA08 |
60 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA23 |
20 |
Toán, Lý, Anh |
||
9 |
Kinh tế vận tải |
GHA09 |
90 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA24 |
30 |
Toán, Lý, Anh |
||
10 |
Khai thác vận tải |
GHA10 |
90 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA25 |
30 |
Toán, Lý, Anh |
||
11 |
Kế toán |
GHA11 |
71 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA26 |
24 |
Toán, Lý, Anh |
||
12 |
Kinh tế |
GHA27 |
15 |
Toán, Lý, Anh |
GHA12 |
45 |
Toán, Lý, Hóa |
||
13 |
Quản trị kinh doanh |
GHA13 |
83 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA28 |
27 |
Toán, Lý, Anh |
||
14 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
GHA29 |
12 |
Toán, Lý, Anh |
GHA14 |
38 |
Toán, Lý, Hóa |
||
15 |
Kỹ thuật môi trường |
GHA15 |
38 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA30 |
12 |
Toán, Lý, Anh |
||
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) |
GHA31 |
25 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA38 |
25 |
Toán, Lý, Anh |
||
17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) |
GHA32 |
20 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA39 |
20 |
Toán, Lý, Anh |
||
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) |
GHA33 |
13 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA40 |
12 |
Toán, Lý, Anh |
||
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) |
GHA34 |
25 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA41 |
25 |
Toán, Lý, Anh |
||
20 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) |
GHA35 |
10 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA42 |
10 |
Toán, Lý, Anh |
||
21 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt –Anh) |
GHA36 |
13 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA43 |
12 |
Toán, Lý, Anh |
||
22 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao KTXD công trình giao thông Việt -Anh) |
GHA37 |
20 |
Toán, Lý, Hóa |
GHA44 |
20 |
Toán, Lý, Anh |
Bình luận hay