Cụ thể, cơ sở tại Hà Nội nhóm ngành công nghệ thông tin (gồm các ngành: công nghệ thông tin, hệ thống thông tin, kỹ thuật phần mềm) và ngành kế toán có điểm sàn cao nhất là 17 điểm.
Ngành kỹ thuật điện, điện tử có điểm sàn 16,5 điểm. Ba ngành có cùng điểm sàn 16 điểm gồm: kỹ thuật cơ khí, kinh tế, quản trị kinh doanh.
Các ngành còn lại điểm sàn 15,5 điểm.
Trong khi đó, điểm sàn tất cả các ngành của cơ sở đào tại tại TP.HCM đều có chung mức điểm sàn 15,5 điểm.
Thông tin chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể tại cơ sở đào tạo ở Hà Nội (TLA): Tổng chỉ tiêu: 3.120
Mã Nhóm ngãnh |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ |
TLA01 |
Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình biển) |
920 |
A00, A01, D07 |
15.50
|
TLA02 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn) |
210 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA03 |
Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước) |
190 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA04 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA05 |
Kỹ thuật cơ khí |
320 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
TLA06 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
210 |
A00, A01, D07 |
16.50 |
TLA07 |
Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) |
400 |
A00, A01, D07 |
17.00 |
TLA08 |
Kỹ thuật môi trường |
140 |
A00, A01, D07, B00 |
15.50 |
TLA09 |
Kỹ thuật hóa học |
80 |
A00, B00, D07 |
15.50 |
TLA10 |
Kinh tế |
130 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
TLA11 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
TLA12 |
Kế toán |
210 |
A00, A01, D07 |
17.00 |
TLA13 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
60 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
60 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
Thông tin chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể tại cơ sở đào tạo ở TP.HCM (TLS): Tổng chỉ tiêu: 580
Mã Nhóm ngãnh |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ |
TLS01 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các ngành:Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng. |
280 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLS02 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLS03 |
Công nghệ thông tin Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm. |
100 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLS04 |
Kế toán |
100 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLS05 |
Cấp thoát nước |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
Bình luận hay