Chỉ tiêu chi tiết như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
|
2700 | |
Bậc ĐH |
|
A,A1 |
2300 |
Ngành Khoa học Hàng hải có các chuyên ngành: |
D840106 |
||
- Điều khiển tàu biển |
101 |
A,A1 |
130 |
- Vận hành khai thác máy tàu thủy |
102 |
A,A1 |
80 |
Nhóm Ngành điện, điện tử: |
A,A1 |
||
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
320 | |
- Điện và tự động tàu thủy |
A,A1 | ||
- Điện công nghiệp |
A,A1 | ||
Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
D520207 |
A,A1 | |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) |
D520216 |
A,A1 | |
Ngành Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A,A1 | |
Ngành Kỹ thuật tàu thủy có các chuyên ngành: |
D520122 |
A,A1 |
150 |
- Thiết kế thân tàu thủy |
A,A1 | ||
- Công nghệ đóng tàu thủy |
A,A1 | ||
- Thiết bị năng lượng tàu thủy |
A,A1 | ||
- Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
A,A1 | ||
Ngành Kỹ thuật cơ khí có các chuyên ngành: |
D520103 |
A,A1 |
200 |
- Cơ giới hoá xếp dỡ |
A,A1 | ||
- Cơ khí ô tô |
A,A1 | ||
- Máy xây dựng |
A,A1 | ||
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng có các chuyên ngành: |
D580201 |
A,A1 |
360 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A,A1 | ||
- Kết cấu công trình |
A,A1 | ||
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có các chuyên ngành: |
D580205 |
A,A1 |
500 |
- Xây dựng công trình thủy |
A,A1 | ||
- Xây dựng cầu đường |
A,A1 | ||
- Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
A,A1 | ||
- Xây dựng đường sắt – Mêtrô |
A,A1 | ||
Ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
80 |
Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
D840104 |
A,A1 |
180 |
Ngành Kinh tế xây dựng có các chuyên ngành: |
D580301 |
A,A1 |
220 |
- Kinh tế xây dựng |
A,A1 | ||
- Quản trị dự án |
A,A1 | ||
Ngành Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) |
D840101 |
A,A1 |
80 |
Bậc CĐ |
|
A,A1 |
400 |
- Điều khiển tàu biển |
C840107 |
A,A1 |
Bình luận hay